Có 2 kết quả:

駁議 bác nghị駮議 bác nghị

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Thời xưa chỉ tên sách do bề tôi dâng lên hoàng đế để biện bác.
2. Dị nghị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chống đối lời bàn luận của người khác.